Thực đơn
Giải_vô_địch_bóng_đá_châu_Âu_1984_(Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải) Bảng 1Huấn luyện viên: Guy Thys
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Jean-Marie Pfaff | 4 tháng 12, 1953 (30 tuổi) | Bayern Munich | |
2 | 2HV | Georges Grün | 25 tháng 1, 1962 (22 tuổi) | Anderlecht | |
3 | 2HV | Paul Lambrichts | 16 tháng 10, 1954 (29 tuổi) | Beveren-Waas | |
4 | 2HV | Leo Clijsters | 6 tháng 11, 1956 (27 tuổi) | Waterschei Thor | |
5 | 2HV | Michel De Wolf | 19 tháng 1, 1958 (26 tuổi) | Gent | |
6 | 3TV | Franky Vercauteren | 28 tháng 10, 1956 (27 tuổi) | Anderlecht | |
7 | 3TV | René Vandereycken | 22 tháng 7, 1953 (30 tuổi) | Anderlecht | |
8 | 3TV | Nico Claesen | 1 tháng 10, 1962 (21 tuổi) | Seraing | |
9 | 4TĐ | Erwin Vandenbergh | 26 tháng 1, 1959 (25 tuổi) | Anderlecht | |
10 | 3TV | Ludo Coeck | 26 tháng 9, 1955 (28 tuổi) | Internazionale | |
11 | 3TV | Jan Ceulemans (đội trưởng) | 28 tháng 2, 1957 (27 tuổi) | Club Brugge | |
12 | 1TM | Jacky Munaron | 8 tháng 9, 1956 (27 tuổi) | Anderlecht | |
13 | 2HV | Marc Baecke | 24 tháng 7, 1956 (27 tuổi) | Beveren-Waas | |
14 | 3TV | Walter De Greef | 13 tháng 11, 1957 (26 tuổi) | Anderlecht | |
15 | 2HV | René Verheyen | 20 tháng 3, 1952 (32 tuổi) | Club Brugge | |
16 | 3TV | Enzo Scifo | 19 tháng 2, 1966 (18 tuổi) | Anderlecht | |
17 | 3TV | Eddy Voordeckers | 4 tháng 2, 1960 (24 tuổi) | Waterschei Thor | |
18 | 4TĐ | Alexandre Czerniatynski | 28 tháng 7, 1960 (23 tuổi) | Anderlecht | |
19 | 3TV | Raymond Mommens | 27 tháng 12, 1958 (25 tuổi) | Lokeren | |
20 | 1TM | Wim De Coninck | 23 tháng 7, 1959 (24 tuổi) | Waregem |
Huấn luyện viên: Sepp Piontek
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Ole Kjær | 16 tháng 8, 1954 (29 tuổi) | 26 | Esbjerg |
2 | 2HV | Ole Rasmussen | 19 tháng 3, 1952 (32 tuổi) | 38 | Hertha BSC |
3 | 2HV | Søren Busk | 10 tháng 4, 1953 (31 tuổi) | 29 | Gent |
4 | 2HV | Morten Olsen (đội trưởng) | 14 tháng 8, 1949 (34 tuổi) | 62 | Anderlecht |
5 | 2HV | Ivan Nielsen | 9 tháng 10, 1956 (27 tuổi) | 16 | Feyenoord |
6 | 3TV | Søren Lerby | 1 tháng 2, 1958 (26 tuổi) | 37 | Bayern Munich |
7 | 3TV | Jens Jørn Bertelsen | 15 tháng 2, 1952 (32 tuổi) | 44 | Seraing |
8 | 3TV | Jesper Olsen | 20 tháng 3, 1961 (23 tuổi) | 16 | Ajax |
9 | 3TV | Allan Simonsen | 15 tháng 12, 1952 (31 tuổi) | 46 | Vejle |
10 | 4TĐ | Preben Elkjær | 11 tháng 9, 1957 (26 tuổi) | 38 | Lokeren |
11 | 4TĐ | Klaus Berggreen | 3 tháng 2, 1958 (26 tuổi) | 14 | Pisa |
12 | 3TV | Jan Mølby | 4 tháng 7, 1963 (20 tuổi) | 8 | Ajax |
13 | 3TV | John Lauridsen | 2 tháng 4, 1959 (25 tuổi) | 15 | Espanyol |
14 | 4TĐ | Michael Laudrup | 15 tháng 6, 1964 (19 tuổi) | 13 | Lazio |
15 | 3TV | Frank Arnesen | 30 tháng 9, 1956 (27 tuổi) | 31 | Anderlecht |
16 | 1TM | Troels Rasmussen | 7 tháng 4, 1961 (23 tuổi) | 7 | AGF |
17 | 4TĐ | Steen Thychosen | 22 tháng 9, 1958 (25 tuổi) | 1 | Vejle |
18 | 2HV | John Sivebæk | 25 tháng 10, 1961 (22 tuổi) | 20 | Vejle |
19 | 4TĐ | Kenneth Brylle | 22 tháng 5, 1959 (25 tuổi) | 8 | Anderlecht |
20 | 1TM | Ole Qvist | 25 tháng 2, 1950 (34 tuổi) | 25 | KB |
Huấn luyện viên: Michel Hidalgo
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Joël Bats | 4 tháng 1, 1957 (27 tuổi) | 7 | Auxerre |
2 | 2HV | Manuel Amoros | 1 tháng 2, 1962 (22 tuổi) | 21 | Monaco |
3 | 2HV | Jean-François Domergue | 23 tháng 6, 1957 (26 tuổi) | 1 | Toulouse |
4 | 2HV | Maxime Bossis | 26 tháng 6, 1955 (28 tuổi) | 55 | Nantes |
5 | 2HV | Patrick Battiston | 12 tháng 3, 1957 (27 tuổi) | 31 | Bordeaux |
6 | 3TV | Luis Fernández | 2 tháng 10, 1959 (24 tuổi) | 12 | Paris Saint-Germain |
7 | 3TV | Jean-Marc Ferreri | 26 tháng 12, 1962 (21 tuổi) | 9 | Auxerre |
8 | 3TV | Daniel Bravo | 9 tháng 2, 1963 (21 tuổi) | 8 | Monaco |
9 | 3TV | Bernard Genghini | 18 tháng 1, 1958 (26 tuổi) | 22 | Monaco |
10 | 3TV | Michel Platini (đội trưởng) | 21 tháng 6, 1955 (28 tuổi) | 48 | Juventus |
11 | 3TV | Bruno Bellone | 14 tháng 3, 1962 (22 tuổi) | 14 | Monaco |
12 | 3TV | Alain Giresse | 2 tháng 8, 1952 (31 tuổi) | 28 | Bordeaux |
13 | 3TV | Didier Six | 21 tháng 8, 1954 (29 tuổi) | 49 | Mulhouse |
14 | 3TV | Jean Tigana | 23 tháng 6, 1955 (28 tuổi) | 28 | Bordeaux |
15 | 2HV | Yvon Le Roux | 19 tháng 4, 1960 (24 tuổi) | 9 | Monaco |
16 | 4TĐ | Dominique Rocheteau | 14 tháng 1, 1955 (29 tuổi) | 37 | Paris Saint-Germain |
17 | 4TĐ | Bernard Lacombe | 15 tháng 8, 1952 (31 tuổi) | 34 | Bordeaux |
18 | 2HV | Thierry Tusseau | 19 tháng 1, 1958 (26 tuổi) | 10 | Bordeaux |
19 | 1TM | Philippe Bergeroo | 13 tháng 1, 1954 (30 tuổi) | 3 | Toulouse |
20 | 1TM | Albert Rust | 10 tháng 10, 1953 (30 tuổi) | 0 | Sochaux |
Huấn luyện viên: Todor Veselinović
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Zoran Simović | 2 tháng 11, 1954 (29 tuổi) | Hajduk Split | |
2 | 2HV | Nenad Stojković | 26 tháng 5, 1957 (27 tuổi) | Partizan | |
3 | 2HV | Mirsad Baljić | 4 tháng 3, 1962 (22 tuổi) | Željezničar | |
4 | 2HV | Srečko Katanec | 16 tháng 7, 1963 (20 tuổi) | Olimpija Ljubljana | |
5 | 2HV | Velimir Zajec (đội trưởng) | 12 tháng 2, 1956 (28 tuổi) | Dinamo Zagreb | |
6 | 2HV | Ljubomir Radanović | 21 tháng 7, 1960 (23 tuổi) | Partizan | |
7 | 3TV | Miloš Šestić | 8 tháng 8, 1956 (27 tuổi) | Red Star Belgrade | |
8 | 3TV | Ivan Gudelj | 21 tháng 9, 1960 (23 tuổi) | Hajduk Split | |
9 | 3TV | Safet Sušić | 13 tháng 4, 1955 (29 tuổi) | Paris Saint-Germain | |
10 | 3TV | Mehmed Baždarević | 20 tháng 9, 1960 (23 tuổi) | Željezničar Sarajevo | |
11 | 4TĐ | Zlatko Vujović | 26 tháng 8, 1958 (25 tuổi) | Hajduk Split | |
12 | 1TM | Tomislav Ivković | 11 tháng 8, 1960 (23 tuổi) | Red Star Belgrade | |
13 | 2HV | Faruk Hadžibegić | 7 tháng 10, 1957 (26 tuổi) | FK Sarajevo | |
14 | 2HV | Marko Elsner | 11 tháng 4, 1960 (24 tuổi) | Red Star Belgrade | |
15 | 2HV | Branko Miljuš | 17 tháng 8, 1961 (22 tuổi) | Hajduk Split | |
16 | 3TV | Dragan Stojković | 3 tháng 3, 1965 (19 tuổi) | Radnički Niš | |
17 | 4TĐ | Josip Čop | 14 tháng 10, 1954 (29 tuổi) | Hajduk Split | |
18 | 4TĐ | Stjepan Deverić | 20 tháng 8, 1961 (22 tuổi) | Dinamo Zagreb | |
19 | 4TĐ | Sulejman Halilović | 14 tháng 11, 1955 (28 tuổi) | Dinamo Vinkovci | |
20 | 3TV | Borislav Cvetković | 30 tháng 9, 1962 (21 tuổi) | Dinamo Zagreb |
Thực đơn
Giải_vô_địch_bóng_đá_châu_Âu_1984_(Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải) Bảng 1Liên quan
Giải Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2018 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức Giải bóng rổ Nhà nghề Mỹ Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020 Giải vô địch bóng đá thế giới Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Giải_vô_địch_bóng_đá_châu_Âu_1984_(Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải) http://www.rsssf.com/tables/84e-full.html